Mô tả
MaxFlex 201 là màng chống thấm 2 thành phần không mối nối, quét lỏng được chế tạo dựa trên cơ sở các polyme chất lượng cao, xi măng và các loại phụ gia đặc biệt khác. Đặc tính tự bảo dưỡng nhờ hơi ẩm giúp cho MaxFlex 201 được sử dụng lý tưởng cho các khu vực ẩm ướt, các loại mái, bao lơn, sàn lộ thiên, tường chắn đất và tầng hầm.
Có thể trát hay cán vữa trực tiếp lên bề mặt đã thi công Maxflex 201 mà không lo ngại màng chống thấm bị hư hại. Maxflex 201 tương thích với kết cấu có sự dịch chuyển nhẹ và có thể sử dụng làm vật liệu sửa chữa bề mặt có vết nứt rịa lên tới 2mm
Khu vực ứng dụng
– Tầng hầm – Nhà vệ sinh
– Nhà bếp – Hồ bơi
– Hồ nước – Ban công
– Mái/ Máng xối – Hố thang máy
– Bồn hoa – Sàn môi trường
Thông tin sản phẩm
– Màng chống thấm có đặc tính đàn hồi và dẻo
– Bám dính tốt với các loại vật liệu xây dựng phổ biến
– An toàn môi trường và nguồn nước
– Thi công dễ dàng và khô nhanh
– Không độc hại, không bắt cháy, kháng nấm mốc
– Hai thành phần:
- TP A – Polymer có tính dẻo, đàn hồi.
- TP B – Bột mịn
PHA TRỘN
– Đổ thành phần A vào thùng chứa sạch
– Bật máy khuấy, đổ thành phần B từ từ vào thành phần A
– Khuấy trộn đều 2 thành phần từ 3-5 phút, đến khi được hỗn hợp đồng nhất. Đảm bảo vật liệu không vón cục
– Có thể thêm 5% nước sạch vào hỗn hợp Maxflex 201 trộn đều trước khi thi công.
Thi công chống thấm
– Vệ sinh sạch và tưới ẩm bề mặt trước khi thi công
– Dùng cọ rulo để thi công hỗn hợp chống thấm đã được trộn
– Quét đều tay để có đươc lớp chống thấm đồng nhất.
– Thi công 2 lớp (1.5kg/m2) đối với bề mặt bê tông, tường gạch và gỗ dán
– Thi công 1 lớp (1kg/m2) đối với bề mặt gạch ốp lát, kim loại và UPVC
Đóng gói và định lượng
– Đóng gói: 25kg/bộ dưới dạng 2 thành phần
- Thành phần A: 9kg Polymer đóng trong can
- Thành phần B: 16 kg Bột mịn đóng trong bao giấy Kraft bên trong có túi PE
– MaxFlex 201 tiêu tốn trung bình cho mỗi lớp quét từ 0,8-1,2 kg/m². Định mức sử dụng vật liệu phụ thuộc vào phương pháp thi công; cấu trúc và lỗ rỗng bề mặt vật liệu cần chống thấm.
Trung bình lượng vật liệu tiêu tốn khoảng 2,0 kg/m2 để phủ 1 lớp dày 1mm
Bảo quản và thời hạn sử dụng
– Không thi công trực tiếp dưới nắng nóng. Trộn vật liệu vừa đủ cho mỗi lần thi công (khoảng 1-2h)
– Rửa dụng cụ bằng nước sạch
– Bảo quản nơi khô ráo và thoáng mát
– Hạn sử dụng: 12 tháng kể từ ngày sản xuất
Ưu điểm
- Liên kết tốt với nhiều loại vật liệu như: bê tông, vữa, gạch, nhựa, PVC, kim loại,
- Bám dính tốt trên bề mặt ẩm.
- Rất mềm dẻo nên có khả năng chống thấm các vết nứt rộng đến 2 mm.
- Không độc hại, có thể sử dụng cho bể chứa nước sinh hoạt.
Thông số kỹ thuật
TT | Chỉ tiêu kỹ thuật | Mức chất lượng | |
Thành phần A | Thành phần B | ||
1 | Dạng sản phẩm | Lỏng | Bột |
2 | Màu sắc | Trắng sữa | Xám |
3 | Khối lượng thể tích A+B | ~ 1,6-1,9 kg/l | |
4 | Cường độ bám dính ASTM D – 4541 : 2009 | ≥ 1-1.7N/mm2 | |
5 | Độ dãn dài chịu gẫy ASTM D – 412 : 1997 | ≥220% | |
6 | Cường độ chịu kéo ASTM D – 412 : 1997 | ≥ 1.6N/mm2 | |
7 | Khả năng chống thấm nước dưới áp lực thủy tĩnh 150 kPa trong 7 ngày | Không thấm | |
8 | Nhiệt độ thi công, oC | 5 ÷ 40 | |
9 | Thời gian khô, phút ASTM D 1640 : 2009 | ≤ 55 |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.